Thời gian: Ngày 30 tháng10 năm 2011 (Chủ nhật), từ 10:00 đến 16:00
Địa điểm : Khách sạn EQUATORIAL, 242 Trần Bình Trọng, Q.5, TP.HCM
Nội dung: |
Gần 60 cơ quan giáo dục và du học đến từ Nhật Bản trong đó có 49 trường đại học quốc lập và đại học dân lập, 7 trường dạy tiếng Nhật, 1 trường chuyên nghiệp…sẽ cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho học sinh và sinh viên Việt Nam có nguyện vọng du học Nhật Bản trên nhiều lĩnh vực. Xin tham khảo danh sách các trường tham dự và chương trình cụ thể được gửi đính kèm. |
CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO DU HỌC NHẬT BẢN NĂM 2011
09:30~10:00 Khai mạc
10:10~10:20 Giới thiệu về các trường Đại học quốc lập Nhật Bản.
10:30~11:00 Giới thiệu Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU)và giải đáp thắc mắc.
11:10~11:20 Chiếu phim video giới thiệu du học Nhật Bản.
11:20~11:50 Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản giới thiệu thông tin chung về học bổng du học của chính phủ Nhật Bản và giải đáp thắc mắc.
12:00~12:20 Chiếu phim video giới thiệu du học Nhật Bản.
12:20~12:40 Giới thiệu khái quát du học Nhật Bản.
12:50~13:40 Cựu du học sinh Nhật Bản sẽ trao đổi kinh nghiệm du học và giải đáp thắc mắc liên quan đến việc du học Nhật Bản.
13:50~14:10 Giới thiệu về giáo dục tiếng Nhật.
14:20~14:30 Chiếu phim video giới thiệu du học Nhật Bản.
14:30~15:00 Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản giới thiệu thông tin chung về học bổng du học của chính phủ Nhật Bản và giải đáp thắc mắc.
15:10~15:30 Giới thiệu khái quát du học Nhật Bản.
15:30 Kết thúc
Ngoài nội dung hội thảo trên, tại quầy giới thiệu của riêng từng trường đại học và các cơ quan sẽ trưng bày hình ảnh, áp phích, phát tài liệu giới thiệu về trường, quy chế tuyển sinh, các ngành học. Mỗi trường đại học, cơ quan sẽ có người đại diện để trao đổi trực tiếp, cung cấp thông tin liên quan về chế độ giáo dục và du học tại Nhật Bản.
Vào cửa tự do.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, CƠ QUAN THAM GIA HỘI THẢO DU HỌC NHẬT BẢN NĂM 2011
(1) Đại học quốc lập: 30 trường
1. Đại học Iwate (Iwate University)
2. Đại học Yamagata (Yamagata University)
3. Đại học Utsunomiya (Utsunomiya University)
4. Đại học Chiba (Chiba University)
5. Đại học Công - Nông Tokyo (Tokyo University of Agriculture and Technology)
6. Đại học quốc gia Yokohama (Yokohama National University)
7. Đại học Niigata (Niigata University)
8. Đại học Khoa học kỹ thuật Nagaoka (Nagaoka University of Technology)
9. Đại học Yamanashi (University of Yamanashi)
10. Đại học Toyama (University of Toyama)
11. Đại học Gifu (Gifu University)
12. Đại học Shizuoka (Shizuoka University)
13. Đại học Công nghiệp Nagoya (Nagoya Institute of Technology)
14. Đại học Khoa học Kỹ thuật Toyohashi (Toyohashi University of Technology)
15. Đại học Mie (Mie University)
16. Đại học Shiga (Shiga University)
17. Đại học Kyoto (Kyoto University)
18. Đại học Công nghiệp Kyoto (Kyoto Institute of Technology)
19. Đại học Kobe (Kobe University)
20. Đại học nữ sinh Nara (Nara Women’s University)
21. Đại học Tottori (Tottori University)
22. Đại học Shimane (Shimane University)
23. Đại học Okayama (Okayama University)
24. Đại học Hiroshima(Hiroshima University)
25. Đại học Tokushima (The University of Tokushima)
26. Đại học Kagawa (Kagawa University)
27. Đại học Kyushu (Kyushu University)
28. Đại học Công nghiệp Kyushu(Kyushu Institute of technology)
29. Đại học Nagasaki(Nagasaki University)
30. Đại học Kumamoto (Kumamoto University)
(2) Đại học dân lập: 19 trường
1. Đại học Aomori Chuo Gakuin (Aomori Chuo Gakuin University)
2. Đại học Bunkyo (Bunkyo University)
3. Đại học Kanagawa (Kanagawa University)
4. Đại học nữ sinh Gakushuin (Gakushuin Women's College)
5. Đại học Keio (Keio University)
6. Đại học Kokushikan (Kokushikan University)
7. Đại học Daito Bunka(Daito Bunka University)
8. Đại học Tokyo City (Tokyo City University)
9. Đại học Phúc lợi Xã hội Tokyo(Tokyo University Social Welfare)
10. Đại học Hosei (Hosei University)
11. Đại học Meiji (Meiji University)
12. Đại học Waseda (Waseda University)
13. Đại học Ngoại ngữ Kyoto(Kyoto University of Foreign Studies)
14. Đại học Doshisha (Doshisha University)
15. Đại học Ritsumeikan (Ritsumeikan University)
16. Đại học Ryukoku (Ryukoku University)
17. Đại học Kansai (Kansai University)
18. Đại học Thông tin Kobe(Kobe Institute of Computing Graduate School of Information Technology)
19. Đại học Ritsumeikan Châu Á Thái Bình Dương (Ritsumeikan Asia Pacific University)
(3) Trường chuyên nghiệp: 1 trường
1. Trường chuyên nghiệp ngoại ngữ và kinh doanh (College of business and communication)
(4) Cơ quan giáo dục tiếng Nhật: 7 trường
1. Trường Arc (Arc Academy)
2. Trường Nhật ngữ Akamonkai (Akamonkai Japanese Language School)
3. Trường Nhật ngữ OLJ (OLJ Language Academy)
4. Trường Nhật ngữ Shinjuku (Shinjuku Japanese Language Institute)
5. Trường Nhật ngữ Quốc tế Tokyo (Tokyo International Japanese School)
6. Trường Ngôn ngữ thế giới Tokyo (Tokyo World Language Academy)
7. Trường I.C.NAGOYA (I.C. Nagoya)
(5) Các cơ quan giáo dục khác: 1 cơ quan
1. Viện giáo dục Kake (Kake Education al Institution)
(6) Các cơ quan khác: 2 cơ quan
1. Hiệp hội xúc tiến giáo dục tiếng Nhật (Association for the Promotion of Japanese Language Education)
2. Tỉnh Hiroshima (Hiroshima Prefecture)
|