GIỚI THIỆU VỀ TỔNG LÃNH SỰ QUÁN NHẬT BẢN TẠI TP.HCM
2025/7/4
Địa chỉ liên lạc
Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại Tp.Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 261 Điện Biên Phủ, Phường Xuân Hòa, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại : 028-39333-510 Fax : 028-39333-520
Địa chỉ : 261 Điện Biên Phủ, Phường Xuân Hòa, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại : 028-39333-510 Fax : 028-39333-520
Thời gian làm việc
Thứ Hai đến thứ Sáu từ 8:30~17:15
Giờ mở cửa Lãnh sự :
Sáng : 8:30~12:00
Chiều : 13:15~16:45
Giờ làm việc của cửa sổ Visa :
Sáng : 8:30~11:30 Nhận hồ sơ
Chiều : 13:30~16:45 Trả kết quả
Giờ mở cửa Lãnh sự :
Sáng : 8:30~12:00
Chiều : 13:15~16:45
Giờ làm việc của cửa sổ Visa :
Sáng : 8:30~11:30 Nhận hồ sơ
Chiều : 13:30~16:45 Trả kết quả
Lịch nghỉ năm 2025
Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại Tp.HCM xin thông báo các ngày nghỉ năm 2025 như sau (ngày nghỉ trong tuần là thứ Bảy và Chủ Nhật):
*Ngày nghỉ trong 【 】là ngày nghỉ lễ của Việt Nam.
*Theo thông tin từ chính phủ Việt Nam, ngày 26 tháng 04 (thứ Bảy) là ngày đi làm bù cho ngày nghỉ ngày 02 tháng 05 (thứ Sáu). Tuy nhiên, ngày 26 tháng 04 vẫn là ngày nghỉ trong tuần như thường lệ của Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản.
〈Thông tin tham khảo〉
Dựa trên quy định của Luật ngày nghỉ của cơ quan hành chính Nhật Bản, số ngày nghỉ của cơ quan đại diện Nhật Bản tại nước ngoài sẽ bằng với số ngày nghỉ của cơ quan hành chính tại Nhật Bản.
| 1. | Ngày 01 tháng 01 (thứ Tư) | 【Tết Dương lịch】 |
| 2. | Ngày 02 tháng 01 (thứ Năm) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ đầu năm) |
| 3. | Ngày 03 tháng 01 (thứ Sáu) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ đầu năm) |
| 4. | Ngày 27 tháng 01 (thứ Hai) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 5. | Ngày 28 tháng 01 (thứ Ba) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 6. | Ngày 29 tháng 01 (thứ Tư) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 7. | Ngày 30 tháng 01 (thứ Năm) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 8. | Ngày 31 tháng 01 (thứ Sáu) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 9. | Ngày 20 tháng 03 (thứ Năm) | Ngày Xuân phân |
| 10. | Ngày 07 tháng 04 (thứ Hai) | 【Giỗ tổ Hùng Vương】 |
| 11. | Ngày 30 tháng 04 (thứ Tư) | 【Ngày Giải phóng miền Nam】 |
| 12. | Ngày 01 tháng 05 (thứ Năm) | 【Ngày Quốc tế Lao động】 |
| 13. | Ngày 02 tháng 05 (thứ Sáu) | 【Ngày nghỉ bù của cơ quan hành chính Việt Nam】 |
| 14. | Ngày 21 tháng 07 (thứ Hai) | Ngày của Biển |
| 15. | Ngày 01 tháng 09 (thứ Hai) | 【Ngày nghỉ của Ngày Quốc khánh Việt Nam】 |
| 16. | Ngày 02 tháng 09 (thứ Ba) | 【Ngày Quốc khánh Việt Nam】 |
| 17. | Ngày 03 tháng 11 (thứ Hai) | Ngày Văn hóa |
| 18. | Ngày 29 tháng 12 (thứ Hai) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
| 19. | Ngày 30 tháng 12 (thứ Ba) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
| 20. | Ngày 31 tháng 12 (thứ Tư) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
*Ngày nghỉ trong 【 】là ngày nghỉ lễ của Việt Nam.
*Theo thông tin từ chính phủ Việt Nam, ngày 26 tháng 04 (thứ Bảy) là ngày đi làm bù cho ngày nghỉ ngày 02 tháng 05 (thứ Sáu). Tuy nhiên, ngày 26 tháng 04 vẫn là ngày nghỉ trong tuần như thường lệ của Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản.
〈Thông tin tham khảo〉
Dựa trên quy định của Luật ngày nghỉ của cơ quan hành chính Nhật Bản, số ngày nghỉ của cơ quan đại diện Nhật Bản tại nước ngoài sẽ bằng với số ngày nghỉ của cơ quan hành chính tại Nhật Bản.
Lịch nghỉ năm 2026
Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại Tp.HCM xin thông báo các ngày nghỉ năm 2026 như sau (ngày nghỉ trong tuần là thứ Bảy và Chủ Nhật):
*Ngày nghỉ trong 【 】là ngày nghỉ lễ của Việt Nam.
*Theo thông tin từ chính phủ Việt Nam, ngày 22 tháng 08 (thứ Bảy) là ngày đi làm bù cho ngày nghỉ ngày 31 tháng 08 (thứ Hai). Tuy nhiên, ngày 22 tháng 08 vẫn là ngày nghỉ trong tuần như thường lệ của Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản.
〈Thông tin tham khảo〉
Dựa trên quy định của Luật ngày nghỉ của cơ quan hành chính Nhật Bản, số ngày nghỉ của cơ quan đại diện Nhật Bản tại nước ngoài sẽ bằng với số ngày nghỉ của cơ quan hành chính tại Nhật Bản.
| 1. | Ngày 01 tháng 01 (thứ Năm) | 【Tết Dương lịch】 |
| 2. | Ngày 02 tháng 01 (thứ Sáu) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ đầu năm) |
| 3. | Ngày 12 tháng 01 (thứ Hai) | Ngày Thành nhân |
| 4. | Ngày 16 tháng 02 (thứ Hai) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 5. | Ngày 17 tháng 02 (thứ Ba) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 6. | Ngày 18 tháng 02 (thứ Tư) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 7. | Ngày 19 tháng 02 (thứ Năm) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 8. | Ngày 20 tháng 02 (thứ Sáu) | 【Tết Nguyên Đán】 |
| 9. | Ngày 27 tháng 04 (thứ Hai) | 【Giỗ tổ Hùng Vương】 |
| 10. | Ngày 30 tháng 04 (thứ Năm) | 【Ngày Giải phóng miền Nam】 |
| 11. | Ngày 01 tháng 05 (thứ Sáu) | 【Ngày Quốc tế Lao động】 |
| 12. | Ngày 20 tháng 07 (thứ Hai) | Ngày của Biển |
| 13. | Ngày 31 tháng 08 (thứ Hai) | 【Ngày nghỉ bù của cơ quan hành chính Việt Nam】 |
| 14. | Ngày 01 tháng 09 (thứ Ba) | 【Ngày nghỉ của Ngày Quốc khánh Việt Nam】 |
| 15. | Ngày 02 tháng 09 (thứ Tư) | 【Ngày Quốc khánh Việt Nam】 |
| 16. | Ngày 21 tháng 09 (thứ Hai) | Ngày Kính lão |
| 17. | Ngày 12 tháng 10 (thứ Hai) | Ngày Thể thao |
| 18. | Ngày 23 tháng 11 (thứ Hai) | Ngày Tạ ơn lao động |
| 19. | Ngày 29 tháng 12 (thứ Ba) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
| 20. | Ngày 30 tháng 12 (thứ Tư) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
| 21. | Ngày 31 tháng 12 (thứ Năm) | Ngày nghỉ của cơ quan hành chính (Nghỉ cuối năm) |
*Ngày nghỉ trong 【 】là ngày nghỉ lễ của Việt Nam.
*Theo thông tin từ chính phủ Việt Nam, ngày 22 tháng 08 (thứ Bảy) là ngày đi làm bù cho ngày nghỉ ngày 31 tháng 08 (thứ Hai). Tuy nhiên, ngày 22 tháng 08 vẫn là ngày nghỉ trong tuần như thường lệ của Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản.
〈Thông tin tham khảo〉
Dựa trên quy định của Luật ngày nghỉ của cơ quan hành chính Nhật Bản, số ngày nghỉ của cơ quan đại diện Nhật Bản tại nước ngoài sẽ bằng với số ngày nghỉ của cơ quan hành chính tại Nhật Bản.
Bản đồ khu vực

