BẢNG LỆ PHÍ LÃNH SỰ

2025/3/21
​BẢNG LỆ PHÍ LÃNH SỰ
Áp dụng cho hồ sơ nộp từ ngày 01/04/2025 đến ngày 31/03/2026
Loại thủ tục
Thanh toán bằng tiền mặt
VND
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
JPY

HỘ CHIẾU NHẬT BẢN

Hộ chiếu phổ thông
10 năm

 
Thông thường Nộp trực tiếp 2,720,000 
Nộp trực tuyến 2,650,000  15,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 3,720,000 
Nộp trực tuyến 3,650,000  21,900 
Hộ chiếu phổ thông
5 năm
Thông thường Nộp trực tiếp 1,880,000 
Nộp trực tuyến 1,820,000  10,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,880,000 
Nộp trực tuyến 2,820,000  16,900 
Trẻ em dưới 12 tuổi Thông thường Nộp trực tiếp 1,050,000 
Nộp trực tuyến 980,000  5,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,050,000 
Nộp trực tuyến 1,980,000  11,900 
Cấp lại hộ chiếu với cùng thời hạn hiệu lực Thông thường Nộp trực tiếp 1,050,000 
Nộp trực tuyến 980,000  5,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,050,000   - 
Nộp trực tuyến 1,980,000  11,900 
Giấy thông hành 420,000  2,500 
Hộ chiếu khẩn  1,050,000   - 
※ Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực là hộ chiếu bị mất hiệu lực khi đã được cấp mới mà đương đơn không đến nhận trong vòng 06 tháng kể từ ngày cấp. Ở lần xin hộ chiếu mới tiếp theo trong vòng 5 năm sau khi có "Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực", lệ phí sẽ cao hơn lệ phí thông thường.

THỊ THỰC NHẬP CẢNH NHẬT BẢN

Thị thực nhập cảnh 1 lần chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
500,000
140,000
 

Thị thực nhập cảnh nhiều lần chung cho các quốc tịch

Riêng công dân Ấn Độ

1,000,000
140,000
 
Thị thực quá cảnh chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
120,000
10,000
 

Gia hạn thời hạn hiệu lực của giấy phép tái nhập quốc

500,000  

CÁC LOẠI CHỨNG NHẬN

Chứng nhận lưu trú

200,000 1,200

Chứng nhận thông tin nhân thân: Giấy khai sinh, Giấy độc thân, Giấy chứng tử v.v.

200,000 1,200

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cơ quan hành chính nhà nước Nhật Bản

750,000 4,500

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cá nhân hoặc các tổ chức khác, của các trường đại học v.v.

280,000 1,700

Các loại chứng nhận khác (Chứng nhận sở hữu hộ chiếu, Chứng nhận bằng lái xe Nhật Bản v.v.)

350,000 2,100


 
​BẢNG LỆ PHÍ LÃNH SỰ
Áp dụng cho hồ sơ nộp từ ngày 24/03/2025 đến ngày 31/03/2025
Loại thủ tục
Thanh toán bằng tiền mặt
VND
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
JPY

HỘ CHIẾU NHẬT BẢN

Hộ chiếu phổ thông
10 năm

 
Thông thường Nộp trực tiếp 2,810,000 
Nộp trực tuyến 2,740,000  15,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 3,840,000 
Nộp trực tuyến 3,780,000  21,900 
Hộ chiếu phổ thông
5 năm
Thông thường Nộp trực tiếp 1,950,000 
Nộp trực tuyến 1,880,000  10,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,980,000 
Nộp trực tuyến 2,910,000  16,900 
Trẻ em dưới 12 tuổi Thông thường Nộp trực tiếp 1,090,000 
Nộp trực tuyến 1,020,000  5,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,120,000 
Nộp trực tuyến 2,050,000  11,900 
Cấp lại hộ chiếu với cùng thời hạn hiệu lực Thông thường Nộp trực tiếp 1,090,000 
Nộp trực tuyến 1,020,000  5,900 
Trường hợp có hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực  Nộp trực tiếp 2,120,000 
Nộp trực tuyến 2,050,000  11,900 
Giấy thông hành 430,000  2,500 
Hộ chiếu khẩn  1,090,000   - 
※ Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực là hộ chiếu bị mất hiệu lực khi đã được cấp mới mà đương đơn không đến nhận trong vòng 06 tháng kể từ ngày cấp. Ở lần xin hộ chiếu mới tiếp theo trong vòng 5 năm sau khi có "Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực", lệ phí sẽ cao hơn lệ phí thông thường.

THỊ THỰC NHẬP CẢNH NHẬT BẢN

Thị thực nhập cảnh 1 lần chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
520,000
140,000
 

Thị thực nhập cảnh nhiều lần chung cho các quốc tịch

Riêng công dân Ấn Độ

1,030,000
140,000
 
Thị thực quá cảnh chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
120,000
10,000
 

Gia hạn thời hạn hiệu lực của giấy phép tái nhập quốc

520,000  

CÁC LOẠI CHỨNG NHẬN

Chứng nhận lưu trú

210,000 1,200

Chứng nhận thông tin nhân thân: Giấy khai sinh, Giấy độc thân, Giấy chứng tử v.v.

210,000 1,200

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cơ quan hành chính nhà nước Nhật Bản

780,000 4,500

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cá nhân hoặc các tổ chức khác, của các trường đại học v.v.

290,000 1,700

Các loại chứng nhận khác (Chứng nhận sở hữu hộ chiếu, Chứng nhận bằng lái xe Nhật Bản v.v.)

360,000 2,100


 
BẢNG LỆ PHÍ LÃNH SỰ
Áp dụng cho hồ sơ nộp từ ngày 01/04/2024 đến ngày 23/03/2025
Loại thủ tục
Thanh toán bằng tiền mặt
VND
Thanh toán bằng thẻ tín dụng
JPY

HỘ CHIẾU NHẬT BẢN

Hộ chiếu phổ thông loại 10 năm
Trường hợp có Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực

2,760,000
3,790,000
16,000
-

Hộ chiếu phổ thông loại 05 năm
Trường hợp có Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực

1,900,000
2,930,000
11,000
-

Hộ chiếu phổ thông 05 năm cho trẻ em dưới 12 tuổi
​Trường hợp có Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực

1,030,000
2,070,000
6,000
-
Các loại hộ chiếu khác (Hộ chiếu giới hạn, hộ chiếu thay đổi thông tin v.v.)
​Trường hợp có Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực
1,030,000
2,070,000
6,000
-

Bổ sung nơi đến cho hộ chiếu phổ thông

280,000 -

Giấy thông hành

430,000 2,500
※ Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực” là hộ chiếu bị mất hiệu lực khi đã được cấp mới mà đương đơn không đến nhận trong vòng 06 tháng kể từ ngày cấp. Ở lần xin hộ chiếu mới tiếp theo trong vòng 5 năm sau khi có "Hộ chiếu chưa cấp phát bị hết hiệu lực", lệ phí sẽ cao hơn lệ phí thông thường.

THỊ THỰC NHẬP CẢNH NHẬT BẢN

Thị thực nhập cảnh 1 lần chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
520,000
140,000
 

Thị thực nhập cảnh nhiều lần chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ

1,030,000
140,000
 
Thị thực quá cảnh chung cho các quốc tịch
Riêng công dân Ấn Độ
120,000
10,000
 

Gia hạn thời hạn hiệu lực của giấy phép tái nhập quốc

520,000  

CÁC LOẠI CHỨNG NHẬN

Chứng nhận lưu trú

210,000 1,200

Chứng nhận thông tin nhân thân: Giấy khai sinh, Giấy độc thân, Giấy chứng tử v.v.

210,000 1,200

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cơ quan hành chính nhà nước Nhật Bản

780,000 4,500

Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu của cá nhân hoặc các tổ chức khác, của các trường đại học v.v.

290,000 1,700

Các loại chứng nhận khác (Chứng nhận sở hữu hộ chiếu, Chứng nhận bằng lái xe Nhật Bản v.v.)

360,000 2,100