HỒ SƠ XIN THỊ THỰC LƯU TRÚ NGẮN HẠN (MỘT LẦN HOẶC NHIỀU LẦN) NGẮN HẠN CHO VỢ HOẶC CHỒNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG DÂN NHẬT BẢN

2024/6/3

1. Đối tượng cấp

Người thỏa mãn những điều kiện dưới đây có thể xin visa loại visa phù hợp.
Người không đủ điều kiện xin vui lòng xin visa với mục đích thăm thân hoặc du lịch tự túc tùy vào mục đích chuyến đi.
Ngoài ra, đối với người là đối tượng xin visa nhiều lần, nếu không thỏa mãn điều kiện dưới đây cũng có thể xin loại visa nhiều lần phổ thông (không được xin đồng thời).
 
  Visa 1 lần/2 lần (Single/Double) Visa nhiều lần (Multiple)
Người nước ngoài là vợ/ chồng của người Nhật
  • Là người nước ngoài (bao gồm người Việt Nam), không phải người Nhật.
  • Có quan hệ hôn nhân theo pháp luật với người Nhật đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (không có visa hoặc có tư cách lưu trú dưới 6 tháng không được tính là dài hạn, áp dụng chung cho tất cả các trường hợp).
  • Là người đang sống cùng với người Nhật đó.
  • Đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không phải là người Việt Nam) . 
  • Là người nước ngoài (bao gồm người Việt Nam), không phải người Nhật.
  • Có quan hệ hôn nhân theo pháp luật với người Nhật đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam  (không có visa hoặc có tư cách lưu trú dưới 6 tháng không được tính là dài hạn, áp dụng chung cho tất cả các trường hợp).
  • Là người đang sống cùng với người Nhật đó.
  • Thời gian kết hôn trên 01 năm.
  • Đã từng đến Nhật.
  • Đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không phải là người Việt Nam). 
Con/con nuôi đặc biệt của người Nhật
  • Là con hoặc con nuôi đặc biệt của người Nhật đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam
  • Là người đang sống cùng với người Nhật đó.
  • Hiện đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không có quốc tịch Việt Nam).
  • Là con hoặc con nuôi đặc biệt của người Nhật đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam
  • Là người đang sống cùng với người Nhật đó.
  • Đã từng đến Nhật.
  • Hiện đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không có quốc tịch Việt Nam) .
 

2. Phân loại visa và thời hạn lưu trú

     Phân loại visa: Lưu trú ngắn hạn

     Thời hạn hiệu lực: 

  •      3 tháng (visa 1 lần)
  •      6 tháng (visa 2 lần)
  •      1 năm hoặc 3 năm (nhiều lần)

     Thời hạn lưu trú: 

  •       15 ngày, 30 ngày, 90 ngày (1 lần hoặc 2 lần)
  •       90 ngày (nhiều lần)

3. Hồ sơ cần thiết

(1) Hồ sơ do người xin cấp visa chuẩn bị 

  Visa 1 lần/2 lần (Single/Double) Visa nhiều lần (Multiple)  
 (1)   Hộ chiếu
 Trường hợp xin visa nhiều lần, hộ chiếu phải chứng minh được đã từng đến Nhật.   
 Nếu không chứng minh được bằng hộ chiếu hiện tại, có thể chứng minh bằng hộ chiếu cũ.
 Bản gốc
 (2)   Đơn xin cấp visa 
 (Vui lòng ghi ngày nộp hồ sơ và ký giống với chữ ký trong hộ chiếu)
 1 bản gốc
 (3)   Hình 4.5cm×3.5cm được chụp trong vòng 6 tháng trở lại  1 ảnh
 (4)   Hồ sơ chứng minh địa chỉ sinh sống hiện tại
 Giấy xác nhận cư trú do công an địa phương cấp hoặc sổ tạm trú, hoặc giấy tờ khác do cơ quan nhà nước cấp.
 Các giấy tờ xác nhận địa chỉ hiện tại của mỗi người phải chứng minh được là người xin visa cùng sống với người Nhật là vợ/chồng/cha/mẹ.
 
 mỗi loại 01 bản gốc
 (5)   Hồ sơ chứng minh đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không phải là người Việt Nam)
  •  Visa do chính phủ Việt Nam cấp
  •  Thẻ thường trú (PERMANENT RESIDENCE CARD)
  •  Thẻ tạm trú (TEMPORARY RESIDENCE CARD)
 xuất trình bản gốc và nộp bản copy
 (6)     Bản trình bày lý do xin visa nhiều lần  1 bản gốc
 

(2) Hồ sơ do người Nhật chuẩn bị       

  Visa 1 lần/2 lần (Single/Double) Visa nhiều lần (Multiple)  
 (1)   Hộ chiếu
 Vui lòng nộp bản copy trang thông tin nhân thân và trang có các dấu đóng xuất nhập cảnh Việt Nam
1 bản copy
 (2)   Hồ sơ chứng minh đang sinh sống dài hạn hợp pháp tại Việt Nam
  •  Visa do chính phủ Việt Nam cấp
  •  Thẻ thường trú (PERMANENT RESIDENCE CARD)
  •  Thẻ tạm trú (TEMPORARY RESIDENCE CARD)
xuất trình bản gốc và nộp bản copy
 (3)   Hồ sơ chứng minh quan hệ hôn nhân hoặc quan hệ cha/mẹ và con theo pháp luật
 (a) Trường hợp vợ/chồng mang quốc tịch nước ngoài nộp 1 trong các giấy tờ sau:
  • Giấy chứng nhận kết hôn do chính phủ Việt Nam cấp
  • Hộ tịch gia đình của Nhật Bản (được cấp trong vòng 3 tháng trở lại)
  • Giấy tờ hợp pháp khác
 (b) Trường hợp người xin visa là con của người Nhật nộp 1 trong các giấy tờ sau:
  • Giấy khai sinh do chính phủ Việt Nam cấp (xuất trình bản gốc, nộp bản copy)
  • Hộ tịch gia đình Nhật Bản (được cấp trong vòng 3 tháng trở lại)
  • Giấy tờ hợp pháp khác
 (c) Trường hợp người xin visa là con nuôi đặc biệt của người Nhật nộp bản Hộ tịch gia đình Nhật Bản (được cấp trong vòng 3 tháng trở lại)
Trường hợp người xin visa có quốc tịch khác ngoài Việt Nam thì nộp giấy tờ chứng minh quan hệ được cấp bởi chính phủ nước đó.
 Hồ sơ chứng minh quan hệ hôn nhân hoặc quan hệ cha/mẹ và con/con nuôi đặc biệt theo pháp luật
 (a) Trường hợp vợ/chồng hoặc con nuôi đặc biệt của người Nhật mang quốc tịch nước ngoài thì nộp Hộ tịch gia đình Nhật Bản (bản gốc mới cấp trong vòng 03 tháng).
 (b) Trường hợp người xin visa là con của người Nhật nộp 
Giấy khai sinh do chính phủ Việt Nam cấp (xuất trình bản gốc, nộp bản copy)
 1 bản
 (4)   Giấy xác nhận công việc
 Ghi rõ thâm niên, mức lương, chức vụ. Nếu có thể, đề nghị làm bằng tiếng Anh hoặc tiếng Nhật.
 Trường hợp người xin visa là nguồn thu nhập chính trong gia đình thì nộp giấy xác nhận công việc của người xin visa.
 1 bản gốc
 (5) 

 Hồ sơ chứng minh khả năng chi trả chuyến đi

  • Sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng 6 tháng gần nhất)
  • Giấy xác nhận số dư tiền gửi có kỳ hạn (ghi rõ ngày gửi, kỳ hạn, ngày cấp)
  • Sổ tiết kiệm tiền gửi có kỳ hạn (xuất trình bản gốc, nộp bản copy có dấu xác nhận ghi ngày tháng năm của ngân hàng)
  • Giấy chứng nhận thu nhập do cơ quan thẩm quyền cấp
Trường hợp người xin visa là nguồn thu nhập chính trong gia đình thì nộp giấy tờ của người xin visa.
 1 bản (có thể nộp bản copy)